LIÊN HỆ 0902336894 để báo giá chi tiết hơn , giá có thể tốt hơn theo từng đơn hàng và số lượng cụ thể.
STT | TÊN MÁY, THIẾT BỊ | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC GIÁ (VNĐ) ( Tính trên mẫu kiểm định) |
1.NỒI HƠI | NồI hơi | -Nhỏ hơn 01 tấn/giờ | Th/bị | 700.000 |
-Từ 01 tấn/giờ đến 02 tấn/giờ | 1.400.000 | |||
-Trên 02 tấn/giờ đến 06 tấn/giờ | 2.500.000 | |||
-Trên 06 tấn/giờ đến 10 tấn/giờ | 2.800.000 | |||
-Trên 10 tấn/giờ đến 15 tấn/giờ | 4.400.000 | |||
-Trên 15 tấn/giờ đến 25 tấn/giờ | 5.000.000 | |||
-Trên 25 tấn/giờ đến 50 tấn/giờ | 8.000.000 | |||
-Trên 50 tấn/giờ đến 75 tấn/giờ | 10.800.000 | |||
-Trên 75 tấn/giờ đến 125 tấn/giờ | 14.000.000 | |||
-Trên 125 tấn/giờ đến 200 tấn/giờ | 23.000.000 | |||
-Trên 200 tấn/giờ đến 400 tấn/giờ | 32.000.000 | |||
-Trên 400 tấn/giờ | 39.000.000 | |||
2. BÌNH CHỊU ÁP LỰC | Bình chịu áp lực | – Đến 02 m3 | Th/bị | 500.000 |
– Trên 02 m3 đến 10 m3 | 800.000 | |||
– Trên 10 m3 đến 25 m3 | 1.200.000 | |||
– Trên 25 m3 đến 50 m3 | 1.500.000 | |||
– Trên 50 m3 đến 100 m3 | 4.000.000 | |||
– Trên 100 m3 đến 500 m3 | 6.000.000 | |||
– Trên 500 m3 | 7.500.000 | |||
3. Chai chứa khí | Chai chứa khí | – Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít ( Kiểm định định kỳ) | Chai | 25.000 |
– Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ) | 40.000 | |||
– Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiển định lần đầu) | 70.000 | |||
– Chai khác (không kể dung tích) | 50.000 | |||
– Chai chứa khí độc hại (không kể dung tích) | 70.000 | |||
4. Hệ thống lạnh | Hệ thống lạnh | – Từ 30.000 Kcal/h trở xuống | Th/bị | 1.400.000 |
-Trên 30.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h | 2.500.000 | |||
-Trên 100.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h | 4.000.000 | |||
-Trên 1.000.000 Kcal/h | 5.000.000 | |||
5. Hệ thống điều chế và nạp khí | Hệ thống điều chế và nạp khí | – Hệ thống có 20 miệng nạp trở xuống. | Hệ | 2.500.000 |
– Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên | 3.000.000 | |||
6. Hệ thống đường ống áp lực | Hệ thống đường ống áp lực | – Đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 150 mm | m | 10.000 |
– Đường kính trên 150 mm | 15.000 | |||
7. Thang cuốn, băng tải trở người | Thang cuốn, băng tải trở người | -Thang cuốn không kể năng suất | Th/bị | 2.200.000 |
– Băng tải trở người không kể năng suất | 2.500.000 | |||
8. Thang máy các loại | Thang máy các loại | – Dưới 10 tầng | Th/bị | 2.000.000 |
– Từ 10 tầng đến 20 tầng | 3.000.000 | |||
– Trên 20 tầng trở lên | 4.500.000 | |||
9. Cần trục và các loại máy trục khác | Cần trục và các loại máy trục khác | – Dưới 3,0 tấn | Th/bị | 700.000 |
– Từ 3 tấn đến 7,5 tấn | 1.200.000 | |||
– Trên 7,5 tấn đến 15 tấn | 2.200.000 | |||
– Trên 15 tấn đến 30 tấn | 3.000.000 | |||
– Trên 30 tấn đến 75 tấn | 4.000.000 | |||
– Trên 75 tấn đến 100 tấn | 5.000.000 | |||
– Trên 100 tấn | 6.000.000 | |||
10. Tời , trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1,000 kg trở lên | Tời , trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1,000 kg trở lên | – Tải trọng đến 1,0 tấn | Th/bị | 1.800.000 |
– Tải trọng trên 1,0 tấn | 2.000.000 | |||
– Cáp treo vận chuyển người | m | 20.000 | ||
– Tời thủ công (không kể trọng tải) | Th/bị | 1.000.000 | ||
11.1 Máy vận thăng nâng hàng. Sàn nâng hàng | Máy vận thăng nâng hàng. Sàn nâng hàng | – Tải trọng nâng dưới 3,0 tấn | Th/bị | 700.000 |
– Tải trọng nâng từ 3,0 tấn trở lên | 1.500.000 | |||
11.2 Máy vận thăng nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người | Máy vận thăng nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người | – Số lượng người đến 10 người- Số lượng người trên 10 người | Th/bị | 2.500.0003.000.000 |
12. Palăng điện, palăng xích kéo tay | Palăng điện, palăng xích kéo tay | – Trọng tải đến 3 tấn | Th/bị | 750.000 |
– Trọng tải từ trên 3,0 tấn đến 7,5 tấn | 1.300.000 | |||
– Trọng tải trên 7,5 tấn | 1.800.000 | |||
13.1 Xe nâng hàng | Xe nâng hàng | – Tải trọng nâng từ 1,0 tấn đến 3,0 tấn | Th/bị | 1.100.000 |
– Tải trọng nâng trên 3,0 tấn đến 7,5 tấn | 1.600.000 | |||
– Tải trọng nâng trên 7,5 tấn đến 15 tấn | 1.900.000 | |||
– Tải trọng nâng trên 15 tấn | 2.500.000 | |||
13.2 Xe nâng người | Xe nâng người | – Không phân biệt tải trọng | Th/bị | 1.400.000 |
14.1 Tàu lượn đu quay | Tàu lượn đu quay | – Năng suấtdưới 20 người | Th/bị | 1.500.000 |
– Năng suất từ 21 người trở lên | Th/bị | 3.000.000 | ||
14.2 | Sàn biểu diễn, khán đài | – Không phân biệt | m2 | 100.000 |
14.3 | Máng trượt và các công trình vui chơi khác | – Không phân biệt | Th/bị | 2.000.000 |
15 Nồi đun nước nóng | Nồi đun nước nóng | – Công suất nhỏ hơn 500.000 kcal/h | Th/bị | 700.000 |
– Công suất từ 500.000 đến 750.000 kcal/h | 1.200.000 | |||
– Công suất từ trên 750.000 đến 1.000.000 kcal/h | 2.000.000 | |||
– Công suất từ trên 1.000.000 đến 1.500.000 kcal/h | 2.400.000 | |||
– Công suất từ trên 1.500.000 đến 2.000.000 kcal/h | 2.560.000 | |||
– Công suất trên 2.000.000 kcal/h | 2.800.000 | |||
16. Nồi gia nhiệt dầu | Nồi gia nhiệt dầu | – Công suất nhỏ hơn 1000.000 kcal/h | Th/bị | 960.000 |
– Công suất từ 1000.000 đến 2.000.000 kcal/h | 1.200.000 | |||
– Công suất từ trên 2.000.000 đến 4.000.000 kcal/h | 1.440.000 | |||
– Công suất trên 4.000.000 kcal/h | 2.000.000 |